Screen Holdings Co đã đạt được bao nhiêu doanh thu trong năm nay?
Screen Holdings Co đã đạt được doanh thu là 504,92 tỷ JPY trong năm nay.
Vào năm 2024, Screen Holdings Co đạt doanh thu 504,92 tỷ JPY, một 9,57% chênh lệch so với doanh thu 460,83 tỷ JPY của năm trước.
NĂM | DOANH THU (undefined JPY) | BIÊN LỢI NHUẬN GỘP (%) |
---|---|---|
2027e | 666,23 | 27,40 |
2026e | 616,50 | 29,61 |
2025e | 577,78 | 31,59 |
2024 | 504,92 | 36,15 |
2023 | 460,83 | 33,65 |
2022 | 411,87 | 32,62 |
2021 | 320,32 | 27,48 |
2020 | 323,25 | 23,69 |
2019 | 364,23 | 27,61 |
2018 | 339,37 | 32,27 |
2017 | 300,23 | 31,16 |
2016 | 259,68 | 31,19 |
2015 | 237,65 | 30,49 |
2014 | 235,95 | 24,91 |
2013 | 189,92 | 20,98 |
2012 | 250,09 | 25,10 |
2011 | 254,95 | 28,23 |
2010 | 164,13 | 16,03 |
2009 | 219,05 | 21,56 |
2008 | 279,82 | 25,22 |
2007 | 301,31 | 29,82 |
2006 | 246,53 | 29,41 |
2005 | 269,34 | 28,43 |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Nhận kiến thức về Screen Holdings Co, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Screen Holdings Co kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Screen Holdings Co, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.
Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Screen Holdings Co. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.
Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Screen Holdings Co. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.
Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Screen Holdings Co, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Screen Holdings Co.
Ngày | Screen Holdings Co Doanh thu | Screen Holdings Co EBIT | Screen Holdings Co Lợi nhuận |
---|---|---|---|
2027e | 666,23 tỷ undefined | 0 undefined | 95,76 tỷ undefined |
2026e | 616,50 tỷ undefined | 0 undefined | 86,26 tỷ undefined |
2025e | 577,78 tỷ undefined | 0 undefined | 79,26 tỷ undefined |
2024 | 504,92 tỷ undefined | 94,16 tỷ undefined | 70,58 tỷ undefined |
2023 | 460,83 tỷ undefined | 76,45 tỷ undefined | 57,49 tỷ undefined |
2022 | 411,87 tỷ undefined | 61,27 tỷ undefined | 45,48 tỷ undefined |
2021 | 320,32 tỷ undefined | 24,49 tỷ undefined | 15,16 tỷ undefined |
2020 | 323,25 tỷ undefined | 12,56 tỷ undefined | 5,01 tỷ undefined |
2019 | 364,23 tỷ undefined | 29,65 tỷ undefined | 18,06 tỷ undefined |
2018 | 339,37 tỷ undefined | 42,73 tỷ undefined | 28,51 tỷ undefined |
2017 | 300,23 tỷ undefined | 33,73 tỷ undefined | 24,17 tỷ undefined |
2016 | 259,68 tỷ undefined | 23,56 tỷ undefined | 18,82 tỷ undefined |
2015 | 237,65 tỷ undefined | 17,17 tỷ undefined | 12,12 tỷ undefined |
2014 | 235,95 tỷ undefined | 8,90 tỷ undefined | 5,42 tỷ undefined |
2013 | 189,92 tỷ undefined | -6,99 tỷ undefined | -13,49 tỷ undefined |
2012 | 250,09 tỷ undefined | 13,50 tỷ undefined | 4,64 tỷ undefined |
2011 | 254,95 tỷ undefined | 26,81 tỷ undefined | 25,69 tỷ undefined |
2010 | 164,13 tỷ undefined | -14,05 tỷ undefined | -8,00 tỷ undefined |
2009 | 219,05 tỷ undefined | -8,25 tỷ undefined | -38,19 tỷ undefined |
2008 | 279,82 tỷ undefined | 13,64 tỷ undefined | 4,58 tỷ undefined |
2007 | 301,31 tỷ undefined | 30,24 tỷ undefined | 18,45 tỷ undefined |
2006 | 246,53 tỷ undefined | 18,17 tỷ undefined | 15,16 tỷ undefined |
2005 | 269,34 tỷ undefined | 23,16 tỷ undefined | 14,29 tỷ undefined |
Doanh thu | EBIT | Lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2005 | 269,34 tỷ JPY | 23,16 tỷ JPY | 14,29 tỷ JPY |
2006 | 246,53 tỷ JPY | 18,17 tỷ JPY | 15,16 tỷ JPY |
2007 | 301,31 tỷ JPY | 30,24 tỷ JPY | 18,45 tỷ JPY |
2008 | 279,82 tỷ JPY | 13,64 tỷ JPY | 4,58 tỷ JPY |
2009 | 219,05 tỷ JPY | -8,25 tỷ JPY | -38,19 tỷ JPY |
2010 | 164,13 tỷ JPY | -14,05 tỷ JPY | -8,00 tỷ JPY |
2011 | 254,95 tỷ JPY | 26,81 tỷ JPY | 25,69 tỷ JPY |
2012 | 250,09 tỷ JPY | 13,50 tỷ JPY | 4,64 tỷ JPY |
2013 | 189,92 tỷ JPY | -6,99 tỷ JPY | -13,49 tỷ JPY |
2014 | 235,95 tỷ JPY | 8,90 tỷ JPY | 5,42 tỷ JPY |
2015 | 237,65 tỷ JPY | 17,17 tỷ JPY | 12,12 tỷ JPY |
2016 | 259,68 tỷ JPY | 23,56 tỷ JPY | 18,82 tỷ JPY |
2017 | 300,23 tỷ JPY | 33,73 tỷ JPY | 24,17 tỷ JPY |
2018 | 339,37 tỷ JPY | 42,73 tỷ JPY | 28,51 tỷ JPY |
2019 | 364,23 tỷ JPY | 29,65 tỷ JPY | 18,06 tỷ JPY |
2020 | 323,25 tỷ JPY | 12,56 tỷ JPY | 5,01 tỷ JPY |
2021 | 320,32 tỷ JPY | 24,49 tỷ JPY | 15,16 tỷ JPY |
2022 | 411,87 tỷ JPY | 61,27 tỷ JPY | 45,48 tỷ JPY |
2023 | 460,83 tỷ JPY | 76,45 tỷ JPY | 57,49 tỷ JPY |
2024 | 504,92 tỷ JPY | 94,16 tỷ JPY | 70,58 tỷ JPY |
2025e | 577,78 tỷ JPY | 0 JPY | 79,26 tỷ JPY |
2026e | 616,50 tỷ JPY | 0 JPY | 86,26 tỷ JPY |
2027e | 666,23 tỷ JPY | 0 JPY | 95,76 tỷ JPY |
3 năm
5 năm
10 năm
25 năm
Max
Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Screen Holdings Co. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Screen Holdings Co giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.
Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Screen Holdings Co trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.
Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Screen Holdings Co. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Screen Holdings Co. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.
Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Screen Holdings Co. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.
Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Screen Holdings Co. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.
Screen Holdings Co Biên lãi gộp | Screen Holdings Co Biên lợi nhuận | Screen Holdings Co Biên lợi nhuận EBIT | Screen Holdings Co Biên lợi nhuận |
---|---|---|---|
2027e | 36,15 % | 0 % | 14,37 % |
2026e | 36,15 % | 0 % | 13,99 % |
2025e | 36,15 % | 0 % | 13,72 % |
2024 | 36,15 % | 18,65 % | 13,98 % |
2023 | 33,65 % | 16,59 % | 12,48 % |
2022 | 32,62 % | 14,88 % | 11,04 % |
2021 | 27,48 % | 7,65 % | 4,73 % |
2020 | 23,69 % | 3,89 % | 1,55 % |
2019 | 27,61 % | 8,14 % | 4,96 % |
2018 | 32,27 % | 12,59 % | 8,40 % |
2017 | 31,16 % | 11,23 % | 8,05 % |
2016 | 31,19 % | 9,07 % | 7,25 % |
2015 | 30,49 % | 7,22 % | 5,10 % |
2014 | 24,91 % | 3,77 % | 2,30 % |
2013 | 20,98 % | -3,68 % | -7,10 % |
2012 | 25,10 % | 5,40 % | 1,85 % |
2011 | 28,23 % | 10,52 % | 10,07 % |
2010 | 16,03 % | -8,56 % | -4,88 % |
2009 | 21,56 % | -3,76 % | -17,43 % |
2008 | 25,22 % | 4,87 % | 1,64 % |
2007 | 29,82 % | 10,04 % | 6,12 % |
2006 | 29,41 % | 7,37 % | 6,15 % |
2005 | 28,43 % | 8,60 % | 5,31 % |
Biên lãi gộp | Biên lợi nhuận EBIT | Biên lợi nhuận | |
---|---|---|---|
2005 | 28,43 % | 8,60 % | 5,31 % |
2006 | 29,41 % | 7,37 % | 6,15 % |
2007 | 29,82 % | 10,04 % | 6,12 % |
2008 | 25,22 % | 4,87 % | 1,64 % |
2009 | 21,56 % | -3,76 % | -17,43 % |
2010 | 16,03 % | -8,56 % | -4,88 % |
2011 | 28,23 % | 10,52 % | 10,07 % |
2012 | 25,10 % | 5,40 % | 1,85 % |
2013 | 20,98 % | -3,68 % | -7,10 % |
2014 | 24,91 % | 3,77 % | 2,30 % |
2015 | 30,49 % | 7,22 % | 5,10 % |
2016 | 31,19 % | 9,07 % | 7,25 % |
2017 | 31,16 % | 11,23 % | 8,05 % |
2018 | 32,27 % | 12,59 % | 8,40 % |
2019 | 27,61 % | 8,14 % | 4,96 % |
2020 | 23,69 % | 3,89 % | 1,55 % |
2021 | 27,48 % | 7,65 % | 4,73 % |
2022 | 32,62 % | 14,88 % | 11,04 % |
2023 | 33,65 % | 16,59 % | 12,48 % |
2024 | 36,15 % | 18,65 % | 13,98 % |
2025e | 36,15 % | 0 % | 13,72 % |
2026e | 36,15 % | 0 % | 13,99 % |
2027e | 36,15 % | 0 % | 14,37 % |
Các con số bán hàng của Screen Holdings Co được lấy từ tổng doanh thu, được tạo ra trong một khoảng thời gian cụ thể từ việc bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ. Những con số này phản ánh trực tiếp khả năng của công ty trong việc chuyển đổi sản phẩm hoặc dịch vụ của mình thành doanh thu, và cho thấy nhu cầu và sự hiện diện trên thị trường.
Phân tích doanh số bán hàng hàng năm của Screen Holdings Co cung cấp cái nhìn sâu sắc về sự phát triển và ổn định của công ty. Sự tăng trưởng trong doanh số cho thấy nhu cầu đang tăng lên đối với các sản phẩm hoặc dịch vụ, tiếp thị hiệu quả hoặc người mở rộng ra các thị trường mới. Tuy nhiên, sự giảm sút có thể báo hiệu sự bão hòa của thị trường, sự cạnh tranh tăng cao hoặc những chiến lược kém hiệu quả hơn.
Nhà đầu tư thường xem xét dữ liệu bán hàng của Screen Holdings Co để đánh giá sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng. Sự tăng trưởng doanh số bán hàng ổn định có thể là một chỉ báo hứa hẹn cho sự sinh lời của công ty và khả năng sinh lời vốn có thể làm ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và niềm tin của nhà đầu tư.
Sự gia tăng trong doanh số bán hàng của Screen Holdings Co báo hiệu sự tăng trưởng thị trường, đổi mới hoặc marketing hiệu quả và thường dẫn đến tăng giá cổ phiếu. Ngược lại, một sự suy giảm có thể chỉ ra những thách thức đòi hỏi phải điều chỉnh chiến lược để tăng cường thị phần và khả năng sinh lời.
Screen Holdings Co đã đạt được doanh thu là 504,92 tỷ JPY trong năm nay.
Doanh thu của Screen Holdings Co đã tăng 9,57% so với năm trước.
Doanh thu của một công ty là một chỉ số quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Doanh thu của Screen Holdings Co bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm nhu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ của họ, điều kiện thị trường và mức giá.
Doanh thu thường được đo lường bằng đơn vị liên quan đến việc bán hàng hóa và dịch vụ mà công ty cung cấp.
Sự tăng trưởng doanh thu có thể khiến nhà đầu tư rót thêm tiền vào công ty, bởi đó là một tín hiệu tích cực cho hiệu suất tài chính và triển vọng phát triển của nó.
Doanh thu giảm có thể khiến nhà đầu tư ngần ngại đầu tư nhiều tiền vào công ty vì đó là tín hiệu tiêu cực cho hiệu quả tài chính và triển vọng phát triển của nó.
Doanh thu của Screen Holdings Co là một chỉ báo quan trọng cho hiệu suất tài chính và sức hấp dẫn đối với nhà đầu tư.
Một công ty có thể thực hiện các biện pháp chiến lược khác nhau để tăng doanh thu, bao gồm phát triển sản phẩm và dịch vụ mới, áp dụng mô hình giá mới và mở rộng vào thị trường mới.
Trong vòng 12 tháng qua, Screen Holdings Co đã trả cổ tức là 260,00 JPY . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng 2,84 %. Dự kiến trong 12 tháng tới, Screen Holdings Co sẽ trả cổ tức là 280,54 JPY.
Lợi suất cổ tức của Screen Holdings Co hiện nay là 2,84 %.
Screen Holdings Co trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 10, Tháng 4, Tháng 10, Tháng 4.
Screen Holdings Co đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 14 năm qua.
Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 280,54 JPY. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 3,07 %.
Screen Holdings Co được phân loại vào ngành 'Công nghệ thông tin'.
Để nhận được cổ tức cuối cùng của Screen Holdings Co vào ngày 2/12/2024 với số tiền 120 JPY, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 27/9/2024.
Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 2/12/2024.
Vào năm 2023, Screen Holdings Co đã phân phối 448,5 JPY dưới hình thức cổ tức.
Cổ tức của Screen Holdings Co được phân phối bằng JPY.
Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Screen Holdings Co Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Screen Holdings Co Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: